Trang bị Hải_quân_Quân_Giải_phóng_Nhân_dân_Trung_Quốc

Tàu sân bay

Khu trục hạm (Destroyer)

  • 4 Khu trục hạm 956/ 956EM Hạng Sovremenny; Trọng tải 7940 tấn
  • 1 Khu trục hạm 051B hạng Luhai (Lữ Hải); Trọng tải 6100 tấn
  • 2 Khu trục hạm 051C hạng Luzhou (Lữ châu):Trọng tải 7100 tấn
  • 2 Khu trục hạm 052b hạng Luyang (Lữ Dương): Trọng tải 6500 tấn
  • 5 Khu trục hạm 052C hạng Luyang II (Lữ Dương 2): Trọng tải 7000 tấn
  • Tổng cộng: 14 chiếc

Khinh hạm (Frigate)

  • 2 tàu Loại 052 hạng Luhu (Lữ Hộ); Trọng tải: 4800 tấn
  • 11 tàu loại 051 Lớp Luda (Lữ Đại) Trọng tải: 3960 tấn
  • 13 tàu Loại 054A Lớp JiangkaiII (Giang Khải), Trọng tải: 4053 tấn
  • 2 tàu Loại 054 Lớp JiangkaiI (Giang Khải), Trọng tải: 4300 tấn
  • Tổng cộng: 28 chiếc hiện dịch

Tàu hộ vệ tên lửa (Corvette)

  • 10 tàu Loại 053H3 Lớp Jiangwei II (Giang Vỹ) Trọng tải: 2393 tấn
  • 4 tàu Loại 053H2G Lớp Jiangwei (Giang Vỹ) Trọng tải: 2393 tấn
  • 21 tàu Loại 053 Lớp Jianghu (Giang Hộ) trọng tải: 1,925
  • Tổng cộng: 35 chiếc

Tàu tên lửa (Guided Missile Boats) 65 tàu

  • 6 tàu Loại 037-II Lớp Houjian Trọng tải 520 tấn
  • 30 tàu Loại 343M Houxin (Hậu tần) trọng tải 478 tấn
  • 83 tàu Loại 021 Lớp Houbei (Hồ bắc) Trọng tải 220 tấn
  • tổng số: 119

Tàu ngầm

SSBN (Ballistic Missile Nuclear Submarine)

    • Loại 092 - Lớp Hạ Xia-class – 01 chiếc, trọng tải 7000 tấn
    • Loại 094 - Lớp Tần Jin-class – 04 chiếc, trọng tải 9000 tấn

SSN (Nuclear Attack Submarine)

    • Loại 091 - Lớp Hán Han-class – 04 chiếc, trọng tải 5500 tấn
    • Loại 093 - Lớp Thương Shang-class – 04 chiếc, trọng tải 7000 tấn

SSK (Diesel-Electric Attack Submarine)

    • Loại 039 - Lớp Tống Song-class – 14 chiếc, gồm: 01 tàu loại 039 số hiệu 320 (dừng hoạt động năm 1998); 03 tàu loại 039G (314, 321322); 10 tàu loại 039G1 (315, 316, 318, 323, 324, 325, 327,…).
    • Lớp Kilo Kilo-class – 12 chiếc, gồm: 02 tàu loại 877EKM (số hiệu: 364, 365); 02 tàu loại 636 (số hiệu: 366, 367); 08 tàu loại 636M – (số hiệu: 368, 369, 370, 371, 372, 373, 374, 375).
    • Loại 041 - Lớp Nguyên Yuan-class – 02 chiếc (số hiệu: 330,...).
  • Loại 031 -Lớp Golf -1 chiếc
  • SSG (Guided Missile Submarine) – phát triển từ loại 033 - 01 chiếc.
  • DSRV (Salvage Submarine) – 01 chiếc.

Trong nhiều tài liệu, tư liệu về Hải quân Trung Quốc trên phương tiện truyền thông, việc bố trí và số lượng các tàu ngầm của Hạm đội Đông Hải và Hạm đội Nam Hải hoàn toàn không thể hiện.

Tàu đổ bộ

  • LST
    • Loại 072 - Lớp Vũ Khang (Yukan) – 07 chiếc.
    • Loại 072-II - Lớp Vũ Đình (Yuting) – 11 chiếc.
    • Loại 072-III - Lớp Vũ Đình (Yuting) – 08 chiếc.
    • Lớp Sơn (Shan) LST-1 – 03 chiếc.
  • LSM
    • Loại 073-II - Lớp Vũ Đảo (Yudao) – 01 chiếc.
    • Loại 073-III - Lớp Vũ Đăng (Yudeng) – 01 chiếc.
  • APA (attack transport)
    • Lớp Hùng Sa (Qiongsha) – 04 chiếc.
    • Lớp Hùng Sa (Qiongsha AH) – 02 chiếc.
  • Loại 071 (LPD): 07 chiếc
  • Loại 075: đang đóng

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Hải_quân_Quân_Giải_phóng_Nhân_dân_Trung_Quốc http://mil.jschina.com.cn/huitong/ http://english.pladaily.com.cn/english/pladaily/ http://www.sinodefence.com/navy/default.asp http://www.worldtribune.com/worldtribune/05/front2... http://fr.youtube.com/watch?v=l6NLpJrn1Zk http://www.fas.org/man/dod-101/sys/ship/row/plan/i... http://www.bbc.co.uk/vietnamese/inpictures/story/2... http://www.bbc.co.uk/vietnamese/vietnam/story/2007... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:People... https://www.vanhoanghean.com.vn/chuyen-muc-goc-nhi...